Khi nhập hàng Trung Quốc, nếu đàm phán tốt bạn có thể giảm giá mua bất cứ sản phẩm nào. Bài viết này Alimuaha hỗ trợ bạn các mẫu câu để đàm phán.
Cách dùng:Ví dụ bạn muốn tìm kiếm từ “Giảm giá”
Trên bàn phím máy tính bạn giữ nút Ctrl và ấn nút F sẽ hiện lên 1 ô như ảnh dưới, bạn nhập từ khóa cần tìm vào và ấn mũi tên lên xuống để tìm câu đàm phán phù hợp với lựa chọn của bạn nhất
Nếu cần những mẫu câu khác với các mẫu câu có sẵn bạn có thể liên hệ qua số hotline: 0969.676.488 của Alimuaha hoặc nhắn tin qua zalo, facebook của Alimuaha để được hỗ trợ thêm
CÁC MẪU CÂU ĐÀM PHÁN THƯỜNG DÙNG
+ Ông/bà chủ, xin chào! 老板,你好! Lǎobǎn, nǐ hǎo!
+ Có đó không? 在吗? Zài ma?
+ Gửi link cần hỏi
+ Cái này có sẵn hàng không? 这款有现货吗? Zhè kuǎn yǒu xiànhuò ma?
+ LƯU Ý: Làm việc với người Trung Quốc luôn phải có con số cụ thể
+ Lấy 100 cái giá thế nào? 100个,什么价格? 100 Gè, shénme jiàgé?
+ Giá tốt nhất là bao nhiêu? 最低价格是多少钱? Zuìdī jiàgé shì duōshǎo qián?
+ Rẻ hơn chút đi ! 再便宜吧 ! Zài piányí ba
+ Số lượng bao nhiêu có thể rẻ? 多少数量能便宜? Duōshǎo shùliàng néng piányí?
+ Tôi bán buôn nên giá rẻ 1 chút 我是批发的,价格便宜点 Wǒ shì pīfā de, jiàgé piányí diǎn
+ Bạn Đưa giá thấp nhất đi 亲,算个低的价格吧 Qīn, suàn gè dī de jiàgé ba
+ Bên tôi đặt hàng nhiều có được có được ưu đãi /khuyến mãi/ giảm giá không? 如果我方大量订购的话,你方能不能给我提供优惠? Rúguǒ wǒ fāng dàliàng dìnggòu dehuà, nǐ fāng néng bùnéng gěi wǒ tígōng yōuhuì?
+ Hàng này đặt nhiều có được giảm giá không? 如果大量订购这款产品,你方有没有减价? Rúguǒ dàliàng dìnggòu zhè kuǎn chǎnpǐn, nǐ fāng yǒu méiyǒu jiǎn jià?
+ Lần trước tôi cũng đặt hàng bên bạn, lần này có thể ưu đãi hoặc giảm giá vận chuyển cho tôi không? 上次我们也订购您方的产品,这次能不能给我提供优惠 或者减少运费? Shàng cì wǒmen yě dìnggòu nín fāng de chǎnpǐn, zhè cì néng bùnéng gěi wǒ tígōng yōuhuì huòzhě jiǎnshǎo yùnfèi?
+ MẶC CẢ HẾT CỠ KHÔNG ĐƯỢC THÌ ĐƯA RA GIÁ MÌNH MUỐN NHẬP
+ 10.4 tệ có thể không? 10.4能 做吗? 10.4 Néng zuò ma?
+ Trong trường hợp muốn mua hàng mẫu trước sẽ dùng câu
+ Tôi muốn muốn mua 1 mẫu sản phẩm, 我现在先买一个样品,如果质量好我要大量进货 Wǒ xiànzài xiān mǎi yīgè yàngpǐn
+ nếu chất lượng tốt tôi mua số lượng nhiều 如果质量好我要大量进货 rúguǒ zhìliàng hǎo wǒ yào dàliàng jìnhuò
+ Yêu cầu gửi hình ảnh thật xem
+ Những hàng có bạn gửi ảnh cho tôi, tôi xin chút , cảm ơn 你把有货的图片发给我,我参考一下,谢谢你 Nǐ bǎ yǒu huò de túpiàn fā gěi wǒ, wǒ cānkǎo yīxià, xièxiè nǐ
+ Các bạn có bao nhiêu mẫu, có thể gửi hình ảnh cho tôi được không? 你们有都少产品?可以图片发给我吗? Nǐmen yǒu duōshǎo chǎnpǐn? Kěyǐ túpiàn fā gěi wǒ ma?
HỎI THÊM VỀ CÁC MẪU
+ Có mẫu mới không? 有哪些新产品? Yǒu nǎxiē xīn chǎnpǐn
+ Có mẫu nào nữa không? 有别的款式吗? Yǒu bié de kuǎnshì ma
+ Có thể đổi màu khác không? 可以换其他颜色吗? Kěyǐ huàn qítā yánsè ma
+ Có màu nào nữa không? 有别的颜色吗? Yǒu bié de yánsè ma
+ Hiện đang bán gì mới? 有哪些畅销? Yǒu nǎxiē chàngxiāo
+ ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM CÓ SIZE CẦN HỎI
+ Size có theo tiêu chuẩn không? 码数是不是标准码? Mǎ shù shì bùshì biāozhǔn mǎ?
+ Mỗi loại 35 cái áo, quần .. 每个款35件 Měi gè kuǎn 35 jiàn
+ Có màu nào khác không? 有别的颜色吗? Yǒu bié de yánsè ma?
+ Các size đều có chứ? 码数齐全吗? Mǎ shù qíquán ma?
HỎI VỀ CHẤT LƯỢNG
+ Chất lượng thế nào? 质量怎么样? Zhìliàng zěnme yàng?
+ Nếu sau khi nhận hàng có xảy ra vấn đề gì, 如果收货以后发生什么问题,您有没有给我保修? Rúguǒ shōu huò yǐhòu fāshēng shénme wèntí,
+ bạn có bảo hành, sửa chua cho tôi ko? nín yǒu méiyǒu gěi wǒ bǎoxiū?
+ Có vấn đề gì có thể đổi không? 有问题可以寄回更换马? Yǒu wèntí kěyǐ jì huí gēnghuàn ma?
+ Chất lượng đảm bảo chứ? 质量保证马? Zhìliàng bǎozhèng ma?
HỎI VỀ VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ
+ Hôm nay có thể gửi hàng ko? 今天能发货吗? jīntiān néng fā huò ma?
+ Miễn phí chuyển, dc ko? 包邮好了,行不? Bāo yóu hǎole, xíng bù?
+ Gửi hàng đến Vân Nam bao nhiêu tiền phí vận chuyển? 到云南多少钱运费? Dào Yúnnán
duōshǎo qián yùnfèi?
+ Phí vận chuyển có thể rẻ hơn không? 运费能便宜吗? yùnfèi néng piányí ma?
+ Chuyển chậm 走物流 Zǒu wùliú
+ Chuyển nhanh 快递 Kuàidì
+ Chuyển nhanh bao nhiêu tiền? 发快递多少钱? Fā kuàidì duōshǎo qián?
+ Bạn hỏi giúp tôi chuyển chậm, 100 cái Nǐ bāng wǒ wèn yīxià wùliú gōngsī ba,100 gè
khoảng bao nhiêu tiền để tôi tính chi phí rồi mới đặt hàng 你帮我问一下物流公司吧,100个大概多少钱,我要算一下成本才能下单 dàgài duōshǎo qián, wǒ yào suàn yīxià chéngběn cáinéng xià dān
+ Phí vận chuyển hơi cao, có thể giảm phí vận chuyển không? 运费太高, 给我减少运费吧? + Yùnfèi tài gāo, gěi wǒ jiǎnshǎo yùnfèi ba?
+ 100 cái khoảng bao nhiêu kg? 100个大概多少公斤? 100 Gè dàgài duōshǎo gōngjīn?
+ Bên tôi đặt hàng nhiều có được miễn phí vận chuyển không? 如果我方大量订购的话,你方有没有给我免运费? Rúguǒ wǒ fāng dàliàng dìnggòu dehuà, nǐ fāng yǒu méiyǒu gěi wǒ miǎn yùnfèi?
+ Bao giờ có thể chuyển hàng? 什么时候能发货的 Shénme shíhòu néng fā huò de
+ Khoảng bao lâu thì hàng đến ? 大概多少天能到货? Dàgài duōshǎo tiān néng dào huò?
+ Kiểm tra số lượng và chất lượng hàng hóa, bạn vất vả rồi, cảm ơn 检查好质量和数量,辛苦了,谢谢 Jiǎnchá hǎo zhìliàng hé shùliàng, xīnkǔle, xièxiè
+ Gửi hàng xong, bạn chụp lại đơn chuyển hàng cho tôi, 发货后,物流单拍个照片给我,我要和拍档对账,也方便跟进 Fā huò hòu, wùliú dān pāi gè zhàopiàn gěi wǒ,
+ tôi đối chiếu giấy tờ với bên kháng hàng, như vậy sẽ tiện hơn wǒ yào hé pāidàng duì zhàng, yě fāngbiàn gēn jìn
+ Gửi hàng xong chụp gủi tôi hoá đơn gửi hàng 发货后,快递单拍个照片给我 Fā huò hòu, kuàidì dān pāi gè zhàopiàn gěi wǒ
+ Gói hàng kỹ chút, đóng cho kín hết các chỗ 包装好点哦,打多点封口胶 Bāozhuāng hǎo diǎn ó, dǎ duō diǎn fēngkǒu jiāo
+ Bời vì hàng vỡ do va đập, hàng không bán được 因为如果纸箱破了,这个东西一脏就没法卖了 Yīnwèi rúguǒ zhǐxiāng pòle, zhège dōngxī yī zàng jiù méi fǎ màile
+ Cảm phiền bạn đóng gói cẩn thận, gửi hàng sớm 请把货物打包好,早点发货! Qǐng bǎ huòwù dǎbāo hǎo, zǎodiǎn fā huò!
+ Phiền bạn chú ý một chút, kiểu dáng, kích thước, màu sắc, số lượng… 麻烦你注意一下货物的款式,尺寸,颜色,数量….确保不发生疏漏,意外 Máfan nǐ zhùyì yīxià huòwù de kuǎnshì, chǐcùn,
+ hàng hóa đảm bảo không có sai xót, ngoài ý muốn. yánsè, shùliàng…. Quèbǎo bu fāshēng shūlòu, yìwài.
+ Vì hàng đến Vân Nam, lại tiếp tục gửi đi, cho nên cần gói cẩn thận 因为货到了云南,继续寄所以要包装仔细 Yīnwèi huò dàole Yúnnán, jìxù jì suǒyǐ yào bāozhuāng zǐxì
+ Sớm chút gửi hàng cho chúng tôi 快给我发货吧 Kuài gěi wǒ fā huò ba
+ Giúp tôi nhanh gửi hàng. 帮我尽快发货 Bāng wǒ jǐnkuài fā huò
TRONG TRƯỜNG HỢP MUA HÀNG VÀ MẶC CẢ ĐƯỢC THÌ TẠO ĐƠN HÀNG VÀ YÊU CẦU HỌ CHỈNH SỬA LẠI GIÁ
+ Xin chào, đã tạo đơn xong, sửa giúp tôi giá 你好,拍下了,修改一下价格 Nǐ hǎo, pāi xiàle, xiūgǎi yīxià jiàgé
+ Xin chào, sửa giá 1 chút. Cảm ơn 你好,修改一下价格,谢谢 Nǐ hǎo, xiūgǎi yīxià jiàgé, xièxiè
+ Xin chào đã tạo đơn hàng sửa giá và số lượng giúp 你好,拍下了,修改一下价格和数量 Nǐ hǎo, pāi xiàle, xiūgǎi yīxià jiàgé hé shùliàng
+ TRONG 1 SỐ TRƯỜNG HỢP NHỜ NGƯỜI NHẬN HỘ HÀNG, CẦN BÁO HỌ MÌNH THANH TOÁN TIỀN VẬN CHUYỂN VÀ YÊU CẦU HỌ TÍNH TIỀN THANH TOÁN LUÔN
+ Người khác sẽ nhận hàng thay tôi 我是别人代收货的 Wǒ shì biérén dài shōu huò de
trong tiền hàng bạn trực tiếp cộng thêm phí vận chuyển là được 你直接在货款里加上运费就可以了 nǐ zhíjiē zài huòkuǎn lǐjiā shàng yùnfèi jiù kěyǐle
ko đủ thì tôi sẽ trả bạn sau 不够我再补给你 bùgòu wǒ zài bǔjǐ nǐ
Được không? 可以吗? kěyǐ ma
+ SAU KHI THANH TOÁN XONG
+ Tôi đã thanh toán rồi 我已经付款了 Wǒ yǐjīng fùkuǎnle
phiền bạn gửi càng nhanh càng tốt 麻烦你们尽快交货 Máfan nǐmen jǐnkuài jiāo huò
+ Phiền bạn rồi 麻烦您了 Máfan nínle
+ hợp tác vui vẻ 合作愉快 Hézuò yúkuài
+ Được rồi, cảm ơn 好的,谢谢 Hǎo de, xièxiè
TRONG TRƯỜNG HỢP HỎI XONG NHƯNG KHÔNG ĐỊNH MUA
+ Được rồi, sẽ liên hệ bạn sau, bạn vất vả rồi! 好的,那再联系后,麻烦你了 Hǎo de, nà zài liánxì hòu, máfan nǐle
+ HỎI XIN WECHAT
+ Bạn có wechat không? 你有微信吗 Nǐ yǒu wēixìn ma
+ Tôi muốn kết bạn 我想交个朋友 Wǒ xiǎng jiāo gè péngyǒu
HOÀN ĐƠN
+ in lỗi bạn! Tôi thực hiện sai lệnh mua, vui lòng hoàn tiền! Cảm ơn bạn 真对不起,我拍错了,请退款。谢谢 Zhēn duìbùqǐ, wǒ pāi cuòle, qǐng tuì kuǎn. Xièxiè
+ Tôi làm đơn hoàn tiền rồi, bạn trả tiền cho tôi đi 我已经办好申请退款单了, 麻烦你给我退款!谢谢! Wǒ yǐjīng bàn hǎo shēnqǐng tuì kuǎn dānle, máfan nǐ gěi wǒ tuì kuǎn! Xièxiè!
+ Hàng bạn gửi bị thiếu…, không đúng, màu, size, tôi đã làm đơn hoàn lại tiền, xin hãy trả tiền tồi. 亲, 我们已经收到货品了, 但发现缺货……颜色、尺寸不准。我已经办申请退款单了。请给我退款吧! Zhè cì jiāoyì, yǒu 8 gè chǎnpǐn bù hǎo, bèi huàile. Wǒ yǐjīng bǎ shēnqǐng tuì kuǎn dān bàn hǎole, nín kàn yīxià bìng gěi wǒ tuì kuǎn ba!
+ Bạn không trả tôi tiền tôi làm đơn kiện lên alibaba 如果你不给我退款,赔偿 我一定向阿里巴巴 Rúguǒ nǐ bù gěi wǒ tuì kuǎn, péicháng wǒ yīdìng xiàng ālǐ bābā tóusù nǐ
KHIẾU NẠI VƠI BÊN BÁN
+ Hàng tôi vẫn chưa nhận được 我没有收到货 Wǒ méiyǒu shōu dào huò
+ Tôi đã nhận hàng, số lượng không đúng 我收到货,数量不对 Wǒ shōu dào huò, shùliàng bùduì
+ Tôi đã nhận được hàng, chất lượng không tốt 我收到货,质量不好 Wǒ shōu dào huò, zhìliàng bù hǎo
+ Tôi muốn trả lại hàng 我要退货 Wǒ yào tuìhuò
KHIẾU NẠI VỚI ALIBABA
+ Hàng tôi vẫn chưa nhận được, nhờ các nhận viên xem xét để ý giúp 我没有收到货,希望工作人员帮我处理一下 Wǒ méiyǒu shōu dào huò, xīwàng gōngzuò rényuán bāng wǒ chǔlǐ yīxià
+ Tôi không nhận được hàng, đợi rất lâu rồi, 我没有收到货,等了很多天,然后收货时间到了,希望工作人员帮我处理一下 Wǒ méiyǒu shōu dào huò, děngle hěnduō tiān,
thời gian nhận hàng đã hết, nhờ các bạn xem xét giúp tôi ránhòu shōu huò shíjiān dàole, xīwàng gōngzuò rényuán bāng wǒ chǔlǐ yīxià
+ Tôi đã nhận được hàng, chất lượng không tốt, 我收到货,质量不好,没法用,然后收货时间到了,希望工作人员帮我处理一下 Wǒ shōu dào huò, zhìliàng bù hǎo, méi fǎ yòng,
+ không dùng được và thời gian xác nhận đã hết, nhờ xem xét giúp ránhòu shōu huò shíjiān dàole, xīwàng gōngzuò rényuán bāng wǒ chǔlǐ yīxià
CÁC MẪU CÂU ĐẶT HÀNG NHÀ MÁY
+ Xin hỏi có phải các bạn là nhà máy không? 请问你们是工厂吗? Qǐngwèn nǐmen shì gōngchǎng ma?
+ Chúng tôi muốn đặt hàng theo yêu cầu 我们要订做可以吗? Wǒmen yào dìng zuò kěyǐ ma?
+ Là mẫu nào? 什么款式 Shénme kuǎnshì
+ Số lượng thế nào? 多少量? Duōshǎo liàng?
+ Bạn xem khoảng bao ngày 你看大概多少天 Nǐ kàn dàgài duōshǎo tiān
+ Có gấp không? 急吗? Jí ma?
+ Không làm được ( tức giá đó không làm được, thời gian đó … ) 做不了 Zuò bùliǎo
+ Bao nhiêu ngày có thể làm 多少天能做 Duōshǎo tiān néng zuò
+ Chúng tôi là cty thương mại làm dịch vụ mua cho khách nên tính giá tốt đi 我们是贸易公司,我们是帮客户购买的,你算一个最低价格给我 Wǒmen shì màoyì gōngsī, wǒmen shì bāng kèhù gòumǎi de, nǐ suàn yīgè zuìdī jiàgé gěi wǒ.
+ Làm theo thương hiệu 需要品牌吗? Xūyào pǐnpái ma?
+ Những đôi giày này số lượng lớn nên cần đặt 这鞋大量需要订做。 Zhèxiē dàliàng xūyào dìng zuò.
+ Muốn đặt cần bao nhiêu ngày? 要订做大概多少天? Yào dìng zuò dàgài duōshǎo tiān
CÁC MẪU CÂU ĐÀM PHÁN CƠ BẢN KHÁC
有现货吗?có hàng sẵn không
可以马上发货吗? bạn có thể giao hàng ngay không
Tôi là nhà bán buôn lần này tôi nhập mẫu: 我是批发的这次我拿样品
Có thể cho tôi giá tốt nhất được không?Nếu được tối sẽ lấy hàng tại shop của bạn.: 可以给我最好的价格吗?可以的话我就在你的店拿货。
Chất lượng tốt tôi sẽ lấy nhiều cho bạn.: 质量好的话我要那很多。
Tôi ở nước ngoài(hoặc Việt Nam tùy nhé)bạn có thể miễn phí vận chuyển cho tôi được không ?: 我是在外国(越南)可以给我免费运费吗?
Vậy cho tôi giá cước vận chuyển tốt nhất nhé!. 那给我最低的运货费吧。
Tên của bạn là gì?Có thể cho tôi Wechat được không?Có vân đề gì về hàng hóa tôi sẽ liên hệ với bạn.: 怎么称呼你的?你的微信是多少呢?如果有什么问题我要跟你说。
我会稍后选择,给我最好的价格 : tôi sẽ chọn sau , hãy cho tôi giá tốt nhất
给我发单号 : gửi tôi vận đơn
运费太高了 : giá vận chuyển quá cao
一件几公斤 1 cái nặng bao nhiêu
Sản phẩm này trọng lượng mỗi cái là bao nhiêu? : 这种产品,每个重量多少?
运费多少钱 : giá vận chuyển bn tiền
你有货吗? (Ni you huo ma) bạn có hàng không
你收货吗?bạn nhận được hàng chưa?
货在哪里 : hàng đang ở đâu ?
今天送给我 giao hang hôm nay cho tôi
我支付了,今天送给我 : tôi đã trả tiền , giao hàng hôm nay cho tôi
没有收到货品 : tôi không nhận dc hàng
我先付2000订金,收到货付完 : tôi trả trước 2000 tệ , nhận hang trả tiền
你帮我问他东西还没去发 : giúp hỏi bên chuyển phát tại sao hàng lại không phát đi tiếp
你提高价格 : bạn tăng giá ?
给我支付宝 cho tôi tài khoản alipay
我已经付钱了 tôi đã thanh toán rồi
发给我实物照片吧 : gửi tôi ảnh thật sp
你送完货过来没有?bạn đã gửi hàng chưa
一共多少钱?tất cả bn tiền
Bạn có thể gửi hình ảnh vỏ hộp sản phẩm cho tôi không? : 你可以发给我外盒图片吗? | 你可以发给我外盒图片吗? |
Xin mã vận đơn : 给我运单 | 给我运单 |
Khi phát hàng tháo vỏ hộp ra. Xếp lại, để trong quá trình vận chuyển không hư hộp : 发货时要把盒子拆开,再把盒子折起来,避免运输过程中造成盒子坏掉
你好 – Xin chào !
有现货吗? – Bạn có hàng không?
我要买 100 个,价格怎么样? – Tôi muốn mua 100 SP này giá như thế nào ?
是一套吗? – Đủ bộ à ?
一套有什么呢? – 1 bộ của nó bao gồm cái gì ?
一套包括什么的配件? – Có đủ linh kiện không ?
保证是多长吗? – Bảo hành trong bao lâu?
如果价格合理,咱们以后好好合作吧. – Nếu giá cả hợp lý, say này chúng ta sẽ hợp tác lâu dài.
我在你店铺看中几个款式, 你可以给我好价格我们好好合作 .
Tôi thích một vài sản phẩm trong shop của bạn, bạn để giá tốt chúng ta hợp tác lâu dài. ( Câu này mặc cả dễ được giảm giá hơn )
100 个,25元 可以吗? – Giá 25 tệ có được không ?
发货到广州的运费是多少? – Phí ship tới quảng châu là bao nhiêu ?
广东省广州市荔湾区芳村窖口大街42号7号仓 ( Địa chỉ kho Quảng Châu ) .
这是发快递吗? – Cái đó là chuyển phát nhanh tận nhà à?
运费太贵了吧。 – Ship dắt quá ?
运费给我优惠一点吧亲 – Giảm cho tôi 1 chút ship đi ?
你们有这些产品马? – Bạn có những sản phẩm này không ?
你可以发给我产品的链接吗? – Bạn có thể gửi cho tôi đường link của sản phẩm này không?
可以按我们提出的样本定做吗? – Có thể làm theo mẫu chúng tôi đưa không?
什么时候货到呢? – Bao lâu thì có hàng ?
一个的尺寸?重量多少? – Kích thước, trọng lượng của 1 cái như thế nào?
发给我产品的尺寸. – Gửi cho tôi kích thước của sản phẩm?
你们怎么包装?一件有几个? – Quy cách đóng gói như thế nào? 1 kiện có mấy cái?
包装规格怎么样啊?外箱尺寸? – Quy cách đóng kiện như thế nào? Kích thước kiện ?
发给我实物照片吧。 – Gửi cho tôi ảnh thật SP ?
这款我先买 2 个做样品可以吗? – Loại này tôi muốn mua 2 cái về làm mẫu có được không?
希望在1到2天之内我会收到货。希望这次合作顺利,我们还会长期购买
Hi vọng là 1-2 ngày bên mình sẽ nhận được hàng ở quảng châu. Rất mong đơn hàng suôn sẻ để 2 bên hợp tác các lần tiếp theo.
我会早订单呢 – Tôi sẽ đặt hàng sớm.
是: – YES 谢谢 – Cảm ơn .
老客户。请给我很好的价格 khách hàng cũ. Hãy cho tôi giá tốt nhất
hàng đến hà khẩu tôi còn phải vận chuyển sang việt nam, nên bạn đongs gói cẩn thận giúp tôi”- 因为货到云南河口还要转到越南, 所以麻烦你帮我打包, 包装仔细点!谢谢
你帮我发快递,不发物流 : bạn gửi cpn giúp tôi. Ko gửi chuyển chậm
这个是我的收货人电话 – 你给物流店 13988038159
đây là sdt của người nhận hàng của tôi – bạn đưa cho đơn vị vận chuyển 13988038159
我们没有收到货,请帮我联系快递公司要求提供签收图片,我们方便查找仓库- chúng tôi vẫn chưa nhận được hàng, bạn hãy liên lạc với công ty chuyển phát yêu cầu cung cấp hình ảnh ký nhận hàng, để giúp chúng tôi xác nhận lại với kho nhận hàng.
若今天没有弄好签收证据,我将先退款。- nếu trong ngày hôm nay không cung cấp được chứng cứ nhận hàng, tôi sẽ tiến hành đòi tiền trên hệ thống.
您跟快递公司联系 找出签收图片给我了吗?bạn đã liên lạc với cty cpn hỏi giúp tôi chứng cứ nhận hàng chưa?
发物流吗
还是快递
是快递 ,多少钱?
发物流吗,,多少钱?你给我物流店的电话 : Bạn cho tôi điện thoại cửa hàng hậu cần
河口的物流电话: điện thoại bên logistics不要上单
不要把但进去货里面
我不想别人看见
给我真实图片那个 xem anh thuc te
tôi đã thanh toán,sao chưa phát hàng cho tôi -我已经付了, 怎么没有给我发货?
我只收到 xxx 的。 xxx ( name)没有收到 : tôi chỉ nhận được sp này, sp này xxx chưa nhận được.
铝条 : thanh nhôm
两个型号价格的差额 请给我退款 – bạn hãy trả lại cho tôi phần tiền chênh lệch của 2 model hàng đó, cụ thể là xxx RMB
你好,请给我提供这个订单xxx的运单号。hãy báo cho tôi biết đơn hàng sô xxx số mã bill chuyển phát nhanh.
tôi muốn lấy bảng mầu A,B,D, bảng mầu C không lấy – 请给我发 A,B,D 组的款式, C组不要发货。
那个没有亲给我在单子里面取消。muc nao het hang thi huy trong don giup toi.
您给我核算一下发物流要多少费用?- hãy tính giúp tôi xem nếu chuyển phát chậm thì mất bao nhiêu phí.?
缺货的那些款式什么时候有货?-LAI THANG: những mẫu hết hàng bao giờ thì có?
bạn hỗ trợ tôi với phs ship là xxx RMB được không? 这个单我给算 xxxRMB运费,剩下给我支持 好不?
请给我核算最优惠的价格和运费。价格修改后或者有现货请通知 旺旺 确定付款。Mời bạn tính toán cho tôi giá và phí vận tải tốt nhất có thể, giá sủa xong rồi thì báo cho nick wangwang xác nhận thanh toán.
这个连接的货什么时候 有货?- SP NÀY KHI NÀO CÓ HÀNG.
麻烦您给我查看一下货被签收了没有?- bạn kiểm tra giúp tôi xem đơn hàng này đã được ký nhận chưa?
你好- xin chao
谢谢 – cám ơn
订单号:785897205129363 下单时间:2014-08-25 12:35:29
少了15 个 – thiếu 15 cái
您给我确认一下?
bạn xác nhận cho tôi
请帮我查这个订单 xxx,货已经签收了没有? – bạn hãy kiểm tra giúp tôi đơn hàng số :xxx đã đươc giao hàng thành công chưa?
退款编号:TQ34291453698107
当前退款状态: 退款协议等待卖家确认 卖家必须在3天05小时08分54秒内处理,逾期系统自动同意退款。
cập nhật trạng thái : đơn đề nghị đòi lại hàng đang chờ bên bán xác nhận lại. bên bán có 3 ngày để xử lý.
卖家不同意退款协议,等待买家修改 bên bán không đồng ý với đề nghị đòi lại tiền. bạn có xxx ngày để vào sửa đổi nội dung đòi tiền.
此产品有现货吗?- hàng có san hay ko?
能给 xxx的价格吗?- để giá xxx có dc ko?
http://www.kuaidi100.com/ lên trang này để kiểm ta mã vận đơn trong trường hợp trên hệ thống mua hàng của taobao và 1688 không cập nhật nếu trên trang này mã cũng không có thông tin tức là kiện hàng chưa được gửi hoặc bị lỗi. => liên lạc lại với chủ shop.
Tôi muốn lấy mẫu khoảng xxx cái (gói) 我想取样此款 xxx 套。
Sau đó sẽ lấy số lượng nhiều 看到样品后会大量订单
xxx cái thì tính giá bao nhiêu 若 xxx 个优惠价格如何
Tôi đang lấy ở chỗ khác giá là xxx, 此款目前我在其他厂家拿货价格是 :xxx rmb
tao muon mua them 10 sp nua, tong cong la 170 cai, m xu ly giup t: 我要再购买10个产品,总共是170个`,你帮我处理一下
产品的数量改变不了的话, 那我就取消这个单子
然后再重新订货
nếu ko đổi được số lượng sp
thì tao sẽ hủy đơn này
rồi đặt lại đơn mới
没有货了就给我换成这个货,下面是连接:-mẫu đó hết hàng rồi thì phát bù sang sản phẩm của link này cho tôi.
http://tratu.coviet.vn/hoc-tieng-trung/tu-dien/lac-viet/T-V/%E5%8F%91.html尺码 kích thước
Gửi tất cả hóa đơn cho tôi nhé- 发货请把清单随货发。
Gửi hàng cho tôi đúng màu sắc đã đặt nhé-请按照所拍的颜色发货请不要换颜色-换款式
Nếu sai màu sắc tôi sẽ trả lại hàng-如果发错颜色和款式我会退货。
1 cái nặng bao nhiêu? 一个重量具体如何?
Tôi đã mua cái hàng này của bạn với giá là..我以前购买过您这个产品价格为:xx RMB
Bạn giảm giá thêm nữa đc không-是否给我再优惠优惠?
Chế độ bảo hanh như thế nào保修制度如何?
tổng đơn hàng sẽ là khoảng bao nhiêu kg 整个单子重量大概如何?
cái mẫu này tôi đã từng lấy ở nhà bạn giờ còn ko ( hình
这个款式我以前拿过样品,现在有货吗? (如图)
Giảm thêm chút nữa đi vì tôi đã mua hàng nhiêu lần rồi 次货我经常要的,以前也从您厂购买几次了。您看看给我再优惠点吧。
不要上单
不要把但进去货里面
我不想别人看见
颜色 màu sắc
数量 số lượng
加入车购物 : cho hàng vào rỏ
立刻购物:kết đơn ngay.
Nhờ người thanh toán
已签收 签收人 : đã được ký nhận
Hàng có sẵn hay phải đợi sản xuất ( điều từ nơi khác tới)
我拍单子有现货吗?-đơn hàng mà tôi đặt có hàng sẵn hay không?
这款。。。数量。。。有限货吗?- mẫu…. với số lương …. Có hàng sẵn hay không?
如果下单,什么时候能发货? -nếu đặt hàng thì sao bao lâu có thể phát hàng.
5天后能发货-sau 5 ngày thì có thể phát hàng.
两周(两个星期-2 星期) -2 tuần
为满足客户不?- hang đến nơi chưa?
收件人签名摄影帮助我 – cho tôi xin chữ kí người nhận(chụp ảnh)
Khối lượng thưc tế của đơn hàng ( bao nhiêu kg?- bao nhiêu m3)
我的单子(xxx)实际重量多少公斤? 多少立方米? 打成多少件?- đơn hàng số xxx của tôi trọng lượng thực tế là bao nhiêu kg? bao nhiêu m3? Đóng 什么时候能发货?thành bao nhiêu kiện?
Quy cách đóng gói- bao bì như thế nào.
我的单子(xxx)您将怎么包装?包装怎么样?- đơn hàng số xxx quy cách đóng gói như thế nào?
一层尼龙袋(防水袋) có 1 lớp nilong chống nước,一层麻袋 có 1 lớp bao tải,纸箱- thùng giấy,打木架- đóng kiện gỗ
我要打成xxx 件, 里面是 尼龙袋-外面是纸箱 加上木架- tôi cần đóng thành xxx kiện- bên trong là nilong bên ngoài là thùng giấy, đóng thêm cả kiện gỗ.
每一件不超过 50公斤 –mỗi kiện đóng không quá 50 kg.
Chi phí đóng bao tốn thêm bao nhiêu chi phí ? –包装费用具体要加多少?
Kích thước cụ thể từng kiện sau khi đóng bao -CM? 包装好以后每一件的具体尺寸?
产品价格含袋子吗?(透明袋子)-giá báo đã có bao bì (vỏ nilong) chưa?( cho từng sp)
产品包装单价如何?- bao bì tính giá riêng là bao nhiêu?
Giá hàng hóa.
Bạn kiểm tra cho tôi đơn hàng này, sô :xxx- 麻烦您给检查这个单子,订单号为:xxx
Lần sau tôi mua với số lượng xxx sp thì giá tốt nhất là bao nhiều ? – 下次的订单数量为: xxx 个, 最好的价格如何的?
我将把已拍的价格全部付款,优惠部分(减价部分)请让我付款后退给我倒支付(银行卡)- tôi sẽ thanh toán cho bạn theo giá web- sau khi thanh toán phần ưu đãi ( triết khấu) bạn chuyển vào alipay ( thẻ ngân hàng) cho tôi。
我的单子(xxx)麻烦您给我核算最优惠价格吧。- đơn hàng số xxx bạn tính toán lại cho tôi giá ưu đãi nhất nhé.
我的单子(xxx)麻烦您给我批发价格。 – đơn hàng số xxx bạn tính toán cho tôi giá phân phối bán buôn.
我经常购买此款,数量不少, 请您给我优惠价格- tôi thường xuyên lấy mẫu này với số lượng lớn. bạn hãy tính cho tôi giá ưu đãi nhất.
下次再来单子,能不能给我再优惠优惠?具体如何?-lần sau tôi mua tiếp thì ưu đãi cho tôi như thế nào?
此款我先取样然后定大数量。 – mẫu này tôi sẽ lấy mẫu sau đó sẽ đặt số lượng nhiều.
Nếu tôi mua xxx sp, thì giá tốt nhất là bao nhiêu? 如果我下单xxx 个 最好价格如何?
我想找这个款(请看图片),您厂能提供吗?- tôi muốn tìm mẫu như hình bạn có thể cung cấp được không?
您看这个链接(link)这个是正品还是高仿?-bạn xem cho tôi link này, đó là hàng fake hay chính hang (正品- chinh hang – 高仿-fake)
Tôi muốn mua 100 sp này, với giá 30 tệ có được không? 我要购买 100 个, 价格 30 人民币 可以吗?
Tôi muốn mua sp này với giáxxx rmb : RMB-此单价格 xxx RMB 是否可以?
此单您能给我再优惠的价格可以吗?- đơn hàng này bạn giảm giá thêm cho tôi có được không?
Điều kiện vận tải – cpn- cp chậm – cp người nhận thanh toán – tự đến tận nơi nhận hàng. Gửi hỏa tốc.
亲,要什么什么快递呢- bạn cần dùng hang chuyển phát nhanh nào?
圆通申通天天优速快递- YTO ?, STO, TTK, YOUSHU bạn cần loại nào?
请给我包邮 –bạn free ship cho tôi.
đóng gói như vậy liệu hàng có bị tổn thất trong quá trình vận tải không?-这样包装, 货在运输过程中是否容易受损?
现在付款-能马上发货吗? bây giờ thanh toán, có phát hàng luôn được không?
运费太高了,您看下能便宜点吗?- giá vận tải cao quá, bạn xem có thể giảm giá được không?
您看下哪个快递比较便宜的?- bạn kiểm tra giúp tôi hãng chuyển phát nhanh nào rẻ nhất?
如果发物流运费多少的?nếu gửi cp thường thì giá là bao nhiêu?
发物流要多少天到货?-chuyển phát thường sau bao lâu thì có thể nhận hàng?
发物流能送上门吗?hãng chuyển phát thường này có mang hàng tới tận nơi không?
送上门费用给我现付好吗?-phí mang hàng tới nơi bạn thanh toán giúp tôi được không?
请给我发顺丰到付。 Tôi cần chuyển phát đảm bảo nhất.
这个单子很急-请马上给我安排发货。 Đơn hàng này tôi cần rất gấp, bạn phát hàng luôn cho tôi nhé.
发货后请给我运单。Phát hàng xong bạn gửi cho tôi mã vận đơn nhé.
sau bao lâu thì có thể nhận được hàng?- 多天天能到货?
好的,请把价格改改给我-ok, sửa đơn hàng cho tôi.
那个单子我排错了,我重新拍一下,马上给我改改新的哦。đơn hàng này tôi đặt nhầm, tôi sẽ đặt lại ngay, bạn sửa giá giúp tôi luôn nhé.
Thanh toán – qua alipay. Thẻ ngân hàng. Thanh toán trước 30%.
我可以现付30% 货生产后我全部付清好吗?-tôi sẽ thanh toán trước 30% đơn hàng, phần còn lại tôi sẽ thanh toán hết sau khi hàng sản xuất xong có được không?
Bạn có thể cung cấp cho tôi số thẻ ngân hàng được không?-请给我提供银行账户。
Bao hành sp.
如果货有误,给我退货退款-全部费用您要承担?- nếu hàng lỗi tôi sẽ đổi lại hàng và bạn phải chịu toàn bộ chi phí.
货运过程中货受损了?您给我承担好吗?trong quá trình vận tải nếu hàng hóa tổn thất, bạn có thể chịu rủi do này được không?
包换包退时间如何?thời gian đổi và trả lại hàng là bao lâu?
请给我包装好,运输过程中受损我会拒收的- bạn đóng gói cẩn thận giúp tôi, nếu bao bì gặp tổn thất tôi sẽ từ chối nhận hàng.
此产品保修期间多长?-sản phẩm này thời gian bảo hàng bao lâu?
您好 | xin chào! | |
我们对这种产品很有兴趣 | chúng tôi rất thích sản phẩm này | |
我们对贵公司的产品有趣 | chúng tôi đang quan tâm đến sản phẩm của công ty | |
我们打算大量订购 | bên tôi dự định đặt hàng với số lượng lớn | |
但订购之前我们需要样品的 | tuy nhiên trước khi đặt hàng bên tôi muốn xem thử hàng mẫu? | |
不好意思,不知道贵公司现在有样品吗? | Không biết quý công ty hiện tại có hàng mẫu không? | |
不好意思,样品是不是免费的? | Hàng mẫu là miễn phí phải không? | |
我问一下,贵公司有没有算样品费? | có tính phí hàng mẫu không? | |
不好意思,能不能免样品费吗? | có thể miễn phí hàng mẫu không? | |
如果不能免样品费,那能不能折扣一点/折扣50% / 40%… | nếu như không thể miễn phí hàng mẫu, vậy có thể chiết khấu 50% / 40% … không? | |
贵公司有免费样品吗? | quý công ty có hàng mẫu miễn phí không? | |
能不能给我给我发样品的照片? 我先看一下 | có thể gửi cho tôi ảnh hàng mẫu không? Tôi muốn xemm trước một chút. | |
我们1,2,3..个样品行吗? | chúng tôi lấy 1,2,3… hàng mẫu được chứ | |
运费付至 | phí vận chuyển khi nào hàng giao tới thì tự trả | |
能不能免样品运费? | có thể miễn phí vận chuyển hàng mẫu không? | |
我们会承担运费的 | Bên tôi sẽ chịu phí vận chuyển | |
发样品后, 麻烦帮我扫描运单并发给我 | sau khi gửi hàng mẫu scan vận đơn và gửi cho tôi | |
谢谢 | cảm ơn | |
合作愉快 | hợp tác vui vẻ | |