Bạn đam mê mua sắm trên Taobao, Tmall hay 1688? Bạn muốn “bắt trend” Trung Quốc nhanh nhất? Bạn khao khát khám phá kho tàng sản phẩm độc đáo với giá cả phải chăng?
Vậy thì, “chìa khóa vạn năng” mở ra cánh cửa thương mại điện tử Trung Quốc chính là vốn từ vựng tiếng Trung về lĩnh vực này! Nam Khôi hân hạnh mang đến cho bạn “cẩm nang bí kíp” với từ vựng tiếng Trung thương mại điện tử, được tổng hợp và chọn lọc kỹ lưỡng.
Bài viết này không chỉ giúp bạn:
- Giao tiếp dễ dàng trên các trang web thương mại điện tử Trung Quốc.
- Tìm kiếm sản phẩm nhanh chóng và chính xác.
- Đọc hiểu thông tin sản phẩm và đánh giá của người mua.
- Thanh toán và đặt hàng thuận lợi.
- Giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình mua sắm.
Bên cạnh từ vựng, bài viết còn cung cấp:
- Bảng chú thích phiên âm và nghĩa tiếng Việt rõ ràng.
- Ví dụ minh họa sinh động giúp bạn dễ dàng ghi nhớ.
- Lời khuyên hữu ích để tối ưu hóa trải nghiệm mua sắm.
Hãy cùng khám phá “thế giới” thương mại điện tử Trung Quốc đầy tiềm năng và thú vị với “bảo bối” từ vựng tiếng Trung này!
Mở ra cánh cửa thương mại điện tử Trung Quốc
Thị trường thương mại điện tử Trung Quốc đang bùng nổ với tốc độ chóng mặt, với các trang web như Taobao, Tmall, 1688 thu hút hàng triệu người mua sắm mỗi ngày. Nắm bắt cơ hội này, bạn có thể:
- Tiếp cận nguồn hàng đa dạng, phong phú với giá cả cạnh tranh.
- Mua sắm những sản phẩm độc đáo, mới lạ không có ở Việt Nam.
- Bắt kịp xu hướng thời trang và công nghệ mới nhất của Trung Quốc.
- Tiết kiệm chi phí mua sắm nhờ các chương trình khuyến mãi hấp dẫn.
Tuy nhiên, để thành công trong “thiên đường” mua sắm này, bạn cần trang bị cho mình “vũ khí” bí mật – vốn từ vựng tiếng Trung về thương mại điện tử.
Bí kíp từ vựng tiếng Trung “thần thánh”
Bài viết này cung cấp cho bạn hơn 100 từ vựng tiếng Trung được chia thành các nhóm chủ đề chính:
- Trang web thương mại điện tử: 淘宝网 (Taobao), 天猫 (Tmall), 京东 (JD.com), 拼多多 (Pinduoduo), 蘑菇街 (Mogujie), 唯品会 (Vip.com), 1688.com,…
- Sản phẩm: 商品 (sản phẩm), 价格 (giá cả), 数量 (số lượng), 质量 (chất lượng), 款式 (kiểu dáng), 颜色 (màu sắc), 尺寸 (kích thước), 品牌 (thương hiệu),…
- Mua sắm: 搜索 (tìm kiếm), 浏览 (xem qua), 添加购物车 (thêm vào giỏ hàng), 结算 (thanh toán), 确认订单 (xác nhận đơn hàng), 付款 (thanh toán), 发货 (giao hàng), 收货 (nhận hàng),…
- Đánh giá: 评价 (đánh giá), 评论 (bình luận), 好评 (đánh giá tốt), 中评 (đánh giá trung bình), 差评 (đánh giá xấu), 晒图 (chia sẻ hình ảnh),…
- Vấn đề phát sinh: 退货 (đổi trả hàng), 补货 (bù hàng), 缺货 (hết hàng), 损坏 (hư hỏng), 投诉 (khiếu nại),…
Hướng dẫn sử dụng “bảo bối” từ vựng
Để tối ưu hóa hiệu quả học tập và sử dụng từ vựng, bạn hãy:
- Học từ vựng theo nhóm chủ đề để dễ dàng ghi nhớ và liên tưởng.
- Sử dụng flashcard, app học tiếng Trung hoặc các phương pháp học tập phù hợp.
- Luyện tập sử dụng từ vựng trong thực tế khi mua sắm trên các trang web Trung Quốc.
- Tham gia các cộng đồng học tiếng Trung để trao đổi kinh nghiệm và học hỏi lẫn nhau.
Khám phá kho tàng từ vựng tiếng Trung
Dưới đây là bảng tổng hợp từ vựng tiếng Trung về thương mại điện tử được chia thành các nhóm chủ đề chính:
1. Trang web thương mại điện tử:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
---|---|---|---|
淘宝网 | Táo bǎo wǎng | Taobao | 我在淘宝网上买了一件衣服。 (Wǒ zài Táo bǎo wǎng shāng mǎi le yī jiàn yīfú.) |
天猫 | Tiān māo | Tmall | 我在天猫上买了一部手机。 (Wǒ zài Tiān māo shàng mǎi le yī bù shǒujī.) |
京东 | Jīng dōng | JD.com | 我在京东上买了一台电脑。 (Wǒ zài Jīng dōng shàng mǎi le yī tái diànnǎo.) |
拼多多 | Pīn duō duō | Pinduoduo | 我在拼多多上买了一箱水果。 (Wǒ zài Pīn duō duō shàng mǎi le yī xiāng shuǐguǒ.) |
蘑菇街 | Mógū jiē | Mogujie | 我在蘑菇街上买了一双鞋。 (Wǒ zài Mógū jiē shàng mǎi le yī shuāng xié.) |
唯品会 | Wéi pǐn huì | Vip.com | 我在唯品会上买了一件包包。 (Wǒ zài Wéi pǐn huì shàng mǎi le yī jiàn bāobāo.) |
1688.com | Yī liù bā bā | 1688.com | 我在1688.com上批发了一批衣服。 (Wǒ zài Yī liù bā bā shàng pī fā le yī pī yīfú.) |
2. Sản phẩm:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
---|---|---|---|
商品 | Shāngpǐn | Sản phẩm | 这件商品质量很好。 (Zhè jiān shāngpǐn zhìliàng hěn hǎo.) |
价格 | Jiàgé | Giá cả | 这件商品的价格很便宜。 (Zhè jiān shāngpǐn de jiàgé hěn piányí.) |
数量 | Shùliàng | Số lượng | 我要买两件这件商品。 (Wǒ yào mǎi liǎng jiān zhè jiān shāngpǐn.) |
质量 | Zhìliàng | Chất lượng | 这件商品的质量很好。 (Zhè jiān shāngpǐn de zhìliàng hěn hǎo.) |
款式 | Kuǎnshì | Kiểu dáng | 这件衣服的款式很时尚。 (Zhè jiān yīfú de kuǎnshì hěn shíshàng.) |
颜色 | Yánsè | Màu sắc | 我喜欢这件衣服的颜色。 (Wǒ xǐhuan zhè jiān yīfú de yánsè.) |
尺寸 | Chǐcùn | Kích thước | 这件衣服的尺寸正好合适。 (Zhè jiān yīfú de chǐcùn zhèng hǎo héshì.) |
品牌 | Pǐnpái | Thương hiệu | 我喜欢这个品牌的衣服。 (Wǒ xǐhuan zhège pǐnpái de yīfú.) |
3. Mua sắm:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
---|---|---|---|
搜索 | Sōusuǒ | Tìm kiếm | 我要搜索一件红色的衣服。 (Wǒ yào sōusuǒ yī jiān hóngsè de yīfú.) |
浏览 | Liúlán | Xem qua | 我浏览了一下淘宝网上的商品。 (Wǒ liúlán le yīxià Táo bǎo wǎng shàng de shāngpǐn.) |
添加购物车 | Tiānjiā gǒuwùchē | Thêm vào giỏ hàng | 我把这件衣服添加到了购物车。 (Wǒ bǎ zhè jiān yīfú tiānji |
结算 | Jiésuàn | Thanh toán | 我要结算我的购物车。 (Wǒ yào jiésuàn wǒde gǒuwùchē.) |
确认订单 | Quèrén dìngdān | Xác nhận đơn hàng | 我已经确认了我的订单。 (Wǒ yǐjīng quèrén le wǒde dìngdān.) |
付款 | Fùkuǎn | Thanh toán | 我用支付宝付款了。 (Wǒ yòng Zhīfùbǎo fùkuǎn le.) |
发货 | Fāhuò | Giao hàng | 我的商品已经发货了。 (Wǒde shāngpǐn yǐjīng fāhuò le.) |
收货 | Shōuhuò | Nhận hàng | 我已经收到了我的商品。 (Wǒ yǐjíng shōudào le wǒde shāngpǐn.) |
4. Đánh giá:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
---|---|---|---|
评价 | Píngjià | Đánh giá | 我对这件商品很满意,我要给它好评。 (Wǒ duì zhè jiān shāngpǐn hěn mǎnyì, wǒ yào gěi tā hǎopíng.) |
评论 | Pínglùn | Bình luận | 我写了一条评论,分享了我的购物体验。 (Wǒ xiě le yī tiáo pínglùn, fēnxiǎng le wǒde gòuwù tǐyàn.) |
好评 | Hǎopíng | Đánh giá tốt | 这件商品得到了很多好评。 (Zhè jiān shāngpǐn dédào le hěn duō hǎopíng.) |
中评 | Zhōngpíng | Đánh giá trung bình | 这件商品的评价比较中肯。 (Zhè jiān shāngpǐn de píngjià bǐjiào zhōngkěn.) |
差评 | Chāpíng | Đánh giá xấu | 这件商品的评价很差。 (Zhè jiān shāngpǐn de píngjià hěn chà.) |
晒图 | Shàitú | Chia sẻ hình ảnh | 我晒了一些商品的图片。 (Wǒ shàile yīxiē shāngpǐn de túpiàn.) |
5. Vấn đề phát sinh:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
---|---|---|---|
退货 | Tuìhuò | Đổi trả hàng | 我要退货这件商品。 (Wǒ yào tuìhuò zhè jiān shāngpǐn.) |
补货 | Bǔhuò | Bù hàng | 这件商品缺货了,需要补货。 (Zhè jiān shāngpǐn quēhuò le, xūyào bǔhuò.) |
缺货 | Quēhuò | Hết hàng | 这件商品缺货了。 (Zhè jiān shāngpǐn quēhuò le.) |
损坏 | Sǔnhài | Hư hỏng | 我的商品在运输过程中损坏 |